Aller au contenu

bom

Alöndö na Wiktionary

Pandôo

[Sepe]

bom \bɔm\

  1. tasombo
    • Er ontplofte een bom.
    • De bom barstte.

Âpendâsombere

[Sepe]

Âgbâmbupa

[Sepe]

Âmbupa-babâ

[Sepe]

Âmbupa-môlengê

[Sepe]

Yângâ tî Sueduäa

[Sepe]

Pandôo

[Sepe]

bom \bʊm\

  1. bäräze
    • Bommen är stängd, du kan inte köra hit med bilen.

Yângâ tî Vietnäm

[Sepe]

Pandôo

[Sepe]

bom \ʔɓɔm˧˧\

  1. tasombo
    • Trong lúc thuê máy múc san ủi vườn, người dân ở thị trấn Lạt, huyện Tân Kỳ, phát hiện quả bom nặng 225 kg nằm cách mặt đất gần nửa mét.— (« Phát hiện bom khi san ủi vườn » na VnExpress , 11 Ngberere 2022, dïköngö-mbëtï na 12 Ngberere 2022 → dîko mbëtï)

Âpendâsombere

[Sepe]