lấy

Alöndö na Wiktionary
Bâa ngâ : lay

Yângâ tî Vietnäm[Sepe]

Palî [Sepe]

lấy \løi˦˥\

    • lấy một nắm chè
    • lấy một thí dụ
  1. nzï
    • Kẻ cắp lấy hết hành lí
    • lấy mất của tôi cái dù
  2. mû terê
    • lấy một cô vợ trẻ
  3. mû na kua
    • lấy thợ
    • Anh có thể lấy đĩa đi
  4. gbôto
    • lấy đá ở công trường đá
  5. sâra
    • Tàu thuỷ lấy nước