tám

Alöndö na Wiktionary

Yângâ tî Vietnäm[Sepe]

Wüngö [Sepe]

tám \taːm˧˦\

  1. miambe
    • Bốn con người có tám cái tay.
    • Vier Menschen haben acht Hände.

Âpendâsombere[Sepe]