Aller au contenu

đậu

Alöndö na Wiktionary

Yângâ tî Vietnäm[Sepe]

Pandôo [Sepe]

đậu \sêndagô ?\

  1. ariköo, kûrê, sirï, gbôkôrâ
    • Có năm hạt đậu trong một quả đậu. Hạt đậu màu xanh, quả đậu cũng màu xanh, vậy nên cả lũ cứ nghĩ rằng cả thế giới này cũng màu xanh nốt – và chuyện đó cũng hoàn toàn tự nhiên thôi.— (« Năm hạt đậu » na vinhattieu.wordpress.com , dïköngö-mbëtï na 2020-03-17 → dîko mbëtï)
    • Tuy nhiên, không chỉ đậu xanh mà các loại hạt đậu khác, nếu ăn sống hoặc nấu chưa chín có thể gây ra một số nguy hại cho sức khỏe.— (NGUYÊN HÀ, « Ăn đậu chưa chín có thể bị ngộ độc? » na plo.vn , dïköngö-mbëtï na 2020-03-18 → dîko mbëtï)

Âkpalêtôngbi[Sepe]

Âmbupa-babâ[Sepe]

  • rau ― kugbëkâsa (1)

Âmbupa-môlengê[Sepe]